STT |
Mẫu biểu thuế |
Tên biểu thuế |
Thông tư quy định |
File đính kèm |
Nước áp dụng |
1 |
B01 |
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi |
|
|
|
2 |
B02 |
Chương 98 (1) - Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi |
|
|
|
3 |
B03 |
Biểu thuế nhập khẩu thông thường |
|
|
|
4 |
B04 |
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN (ATIGA) |
Nghị định số 126/2022/NĐ-CP về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại Hàng hóa ASEAN giai đoạn 2022 - 2027. |
|
ASEAN (ATIGA) |
5 |
B05 |
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Khu vực Mậu dịch Tự do ASEAN - Trung Quốc |
Nghị định 118/2022/NĐ-CP về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại Hàng hóa ASEAN - Trung Quốc giai đoạn 2022 - 2027. |
|
ASEAN - Trung Quốc |
6 |
B06 |
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Khu vực Mậu dịch Tự do ASEAN - Hàn Quốc |
Nghị định 112/2022/NĐ-CP về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN - Hàn Quốc giai đoạn 2018-2022 |
|
ASEAN - Hàn Quốc |
7 |
B07 |
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Khu vực Thương mại tự do ASEAN - Úc - Niu Di lân |
Nghị định 121/2022/NĐ-CP về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN - Hàn Quốc giai đoạn 2018-2022 |
|
ASEAN - Úc - Niu Di lân |
8 |
B08 |
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại Hàng hoá ASEAN - Ấn Độ |
Nghị định số 122/2022/NĐ-CP Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại Hàng hóa ASEAN - Ấn Độ giai đoạn 2022 - 2027. |
| ASEAN - Ấn Độ |
9 |
B09 |
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Đối tác kinh tế toàn diện ASEAN - Nhật Bản |
Nghị định 120/2022/NĐ-CP về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Đối tác kinh tế toàn diện ASEAN - Nhật Bản giai đoạn 2022 - 2028. |
|
ASEAN - Nhật Bản |
10 |
B10 |
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định đối tác kinh tế Việt Nam - Nhật Bản |
Nghị định số 124/2022/NĐ-CP Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Đối tác kinh tế Việt Nam - Nhật Bản giai đoạn 2022 - 2028. |
|
Việt Nam - Nhật Bản |
11 |
B11 |
Biểu thuế thuế nhập khẩu đối với các mặt hàng được áp dụng ưu đãi thuế suất thuế nhập khẩu Việt - Lào |
Nghị định 127/2022/NĐ-CP (có hiệu lực từ ngày 30/12/2022) quy định về thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt và điều kiện hưởng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt theo Hiệp định thương mại giữa Chính phủ nước Công hòa xã hội chủ nghĩa (CHXHCN) Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa dân chủ nhân dân (CHDCND) Lào từ ngày 30/12/2022 đến ngày 04/10/2023. |
|
Việt Nam - Lào |
12 |
B12 |
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Bản Thỏa thuận thúc đẩy thương mại song phương giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Vương quốc Campuchia |
Nghị định số 83/2021/NĐ-CP, Quy định Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Bản Thỏa thuận thúc đẩy thương mại song phương giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Vương quốc Campuchia giai đoạn 2021 - 2022. |
|
Việt Nam - Campuchia |
13 |
B13 |
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại tự do Việt Nam - Chi Lê |
Nghị định số 112/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022 Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại tự do giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa Chi Lê (gọi tắt là Hiệp định VCFTA) giai đoạn 2022 – 2027 |
|
Việt Nam - Chi Lê |
14 |
B14 |
Biểu thuế NK ngoài hạn ngạch |
|
|
|
15 |
B15 |
Biểu thuế nhập khẩu tuyệt đối |
|
|
|
16 |
B16 |
Biểu thuế nhập khẩu hỗn hợp |
|
|
|
17 |
B17 |
Chương 98 (2) - Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi |
|
|
|
18 |
B30 |
Mã biểu thuế áp dụng cho đối tượng không chịu thuế nhập khẩu |
|
|
|
19 |
B18 |
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại tự do Việt Nam - Hàn Quốc |
Nghị định số 125/2022/NĐ-CP Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại Tự do Việt Nam - Hàn Quốc giai đoạn 2022 - 2027. |
|
Việt Nam - Hàn Quốc |
20 |
B19 |
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại tự do Việt Nam - Liên minh kinh tế Á-ÂU và các nước thành viên |
Nghị định 113/2022/NĐ-CP về biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam thực hiện Hiệp định thương mại tự do giữa một bên là nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và bên kia là Liên minh Kinh tế Á - Âu và các quốc gia thành viên (Hiệp định VN - EAEU FTA) giai đoạn 2022 – 2027 và các điều kiện được hưởng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt theo Hiệp định VN - EAEU FTA. |
|
Việt Nam - Liên minh kinh tế Á-ÂU và các nước thành viên |
21 |
B20 |
Biểu thuế nhập khẩu ưu đại đặc biệt để thực hiện Hiệp định Đối tác toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương giai đoạn 2019 - 2022 ( gọi tắt là CPTPP). Hàng hóa nhập khẩu từ Liên bang Mê hi cô |
Nghị định 115/2022/NĐ-CP về Biểu thuế xuất, nhập khẩu ưu đãi Hiệp định CPTPP giai đoạn 2022-2027 |
|
CPTPP |
22 |
B21 |
Biểu thuế nhập khẩu ưu đại đặc biệt để thực hiện Hiệp định Đối tác toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương giai đoạn 2019 - 2022 ( gọi tắt là CPTPP). Hàng hóa nhập khẩu từ Ố xtơ rây lia, Canada, Nhật Bản, Niu di lân, Cộng hòa Xing ga po. |
Nghị định 115/2022/NĐ-CP về Biểu thuế xuất, nhập khẩu ưu đãi Hiệp định CPTPP giai đoạn 2022-2027 |
|
CPTPP |
23 |
B22 |
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt để thực hiện Hiệp định Đối tác toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương giai đoạn 2019 - 2022 ( gọi tắt là CPTPP). Mặt hàng ô tô đã qua sử dụng nhập khẩu trong lượng hạn ngạch thuế quan từ Liên bang Me hi cô, Ốt xtơ rây lia, Canada, Nhật Bản, Niu di lân, Cộng hòa Xing ga po. |
Nghị định 115/2022/NĐ-CP về Biểu thuế xuất, nhập khẩu ưu đãi Hiệp định CPTPP giai đoạn 2022-2027 |
|
CPTPP |
24 |
B23 |
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại Tự do ASEAN-Hông Kông, Trung Quốc giai đoạn 2019-2020 (AHKFTA) |
Nghị định 123/2022/NĐ-CP về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại Tự do ASEAN - Hồng Kông, Trung Quốc giai đoạn 2022 - 2027. |
|
ASEAN - Hồng Kong |
25 |
B24 |
Hiệp định thương mại Việt Nam – Cu Ba giai đoạn 2020- 2023 |
Nghị định số 114/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022 về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại giữa Chính phủ nước Cộng hòa XHCN Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa Cuba giai đoạn 2022 - 2027. |
|
Việt Nam - Cu Ba |
26 |
B25 |
Hiệp định thương mại tự do giữa Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Liên minh Châu Âu |
Nghị định 116/2022/NĐ-CP về Biểu thuế xuất khẩu ưu đãi, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại tự do giữa Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Liên minh châu Âu giai đoạn 2022 -2027. |
|
Việt Nam - EU |
27 |
B26 |
Hiệp định thương mại tự do giữa Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Liên minh vương quốc Anh và Bắc Ai-len(UKVFTA) |
Nghị định số 116/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022 của Chính phủ về Biểu thuế xuất khẩu ưu đãi, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại tự do giữa Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Liên minh Châu Âu giai đoạn 2022 - 2027. |
|
Việt Nam - Anh - Bắc Ai Len |